Bảng xếp hạng các trường đại học

[2023] Top 100 Trường Đại Học Hàn Quốc Tốt Nhất

Đăng ngày: 27/09/2023

Bảng xếp hạng Top 100 Trường đại học Hàn Quốc tốt nhất 2023 được Uriah Education tham khảo từ University Guru và các bảng xếp hạng từ các tổ chức đánh giá giáo dục trên thế giới. Bảng xếp hạng là công cụ để tham khảo, tra cứu những trường đại học tại Hàn Quốc. Nếu chưa biết chọn Trường đại học Hàn Quốc nào, bạn cũng đừng ngần ngại liên hệ Uriah để được tư vấn, hỗ trợ thông tin chi tiết và đăng ký nhập học tại Trường đại học Hàn Quốc phù hợp.

Ranking Trường Đại học Khu vực Phí học tiếng/năm Ghi chú
#1 + Đại học Quốc gia Seoul
서울대학교
Seoul 6,920,000 KRW  
#2 + Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST
한국과학기술원
Daejeon    
#3 + Đại học Yonsei
연세대학교
Seoul 7,080,000 KRW  
#4 + Đại học Sungkyunkwan
성균관대학교
Seoul 6,400,000 KRW  
#5 + Đại học Korea
고려대학교
Seoul 7,000,000 KRW  
#6 Pohang University of Science And Technology (POSTECH) Pohang    
#7 + Đại học Hanyang
한양대학교
Seoul 6,920,000 KRW  
#8 + Đại học Kyunghee
경희대학교
Seoul 6,000,000 KRW  
#9 + Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST)
울산과학기술원
Ulsan    
#10 + Đại học Sejong
세종대학교
Seoul 6,600,000 KRW  
#11 + Đại học Quốc gia Kyungpook
경북대학교
Daegu 5,200,000 KRW  
#12 Gwangju Institute of Science and Technology (GIST) Gwangju    
#13 + Đại học Chungang
중앙대학교
Seoul 6,800,000 KRW  
#14 + Đại học Quốc gia Pusan
부산대학교
Busan 5,600,000 KRW  
#15 + Đại học nữ Ewha
이화여자대학교
Seoul 6,880,000 KRW  
#16 + Đại học Ulsan
울산대학교
Ulsan 4,800,000 KRW  
#17 + Đại học Ajou
아주대학교
Gyeonggi 5,600,000 KRW  
#18 + Đại học Konkuk
건국대학교
Seoul 7,200,000 KRW  
#19 + Đại học Inha
인하대학교
Incheon 5,480,000 KRW  
#20 + Đại học Sogang
서강대학교
Seoul 7,160,000 KRW  
#21 + Đại học Quốc gia Chonnam
전남대학교
Gwangju 5,200,000 KRW  
#22 + Đại học Quốc gia Jeonbuk
전북대학교
Jeollabuk 5,200,000 KRW  
#23 + Đại học Yeungnam
영남대학교
Gyeongsangbuk 5,200,000 KRW  
#24 + Đại học Quốc gia Chungnam
충남대학교
Daejeon 5,200,000 KRW  
#25 University of Seoul Seoul    
#26 + Đại học Hallym
한림대학교
Gangwon 4,800,000 KRW  
#27 + Đại học Quốc gia Kangwon
강원대학교
Gangwon 3,600,000 KRW  
#28 + Đại học Quốc gia Chungbuk
충북대학교
Chungcheongbuk 5,200,000 KRW  
#29 + Đại học Soonchunhyang
순천향대학교
Chungcheongnam 5,000,000 KRW  
#30 + Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul
서울과학기술대학교
Seoul 5,600,000 KRW  
#31 + Đại học Kookmin
국민대학교
Seoul 6,200,000 KRW  
#32 + Đại học Quốc gia Jeju
제주대학교
Jeju 4,800,000 KRW  
#33 + Đại học Quốc gia Gyeongsang
경상대학교
Gyeongsangnam 4,800,000 KRW  
#34 + Đại học Soongsil
숭실대학교
Seoul 5,800,000 KRW  
#35 + Đại học Catholic
가톨릭대학교
Seoul 5,200,000 KRW  
#36 + Đại học Quốc gia Incheon
인천대학교
Incheon 4,800,000 KRW  
#37 + Đại học Chosun
조선대학교
Gwangju 5,000,000 KRW  
#38 Viện Khoa học và Công nghệ Daegu (DGIST) Daegu    
#39 + Đại học Dongguk
동국대학교
Seoul 6,680,000 KRW  
#40 + Đại học Ngoại ngữ Hankuk
한국외국어대학교
Seoul 6,520,000 KRW  
#41 Trường đại học Calvin Yongin    
#42 + Đại học Dankook
단국대학교
Gyeonggi 5,200,000 KRW  
#43 + Đại học Quốc gia Pukyong
부경대학교
Busan 4,800,000 KRW  
#44 + Đại học nữ Sungshin
성신여자대학교
Seoul 5,600,000 KRW  
#45 + Đại học nữ Sookmyung
숙명여자대학교
Seoul 6,200,000 KRW  
#46 + Đại học Gachon
가천대학교
Gyeonggi 5,200,000 KRW  
#47 + Đại học Hongik
홍익대학교
Seoul 6,600,000 KRW  
#48 + Đại học Inje
인제대학교
Busan 5,000,000 KRW  
#49 + Đại học Kwangwoon
광운대학교
Seoul 5,600,000 KRW  
#50 + Đại học Keimyung
계명대학교
Daegu 4,800,000 KRW  
#51 + Đại học Dong A
동아대학교
Busan 4,800,000 KRW  
#52 Korea University of Science and Technology (UST)
과학 기술 연합 대학원대학교
Daejeon    
#53 Trường đại học CHA
차의과학대학교
Gyeonggi-do    
#54 + Đại học Wonkwang
원광대학교
Jeollabuk 4,200,000 KRW  
#55 + Đại học Myongji
명지대학교
Seoul 5,600,000 KRW  
#56 Trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju
강릉원주대학교
Gangwon-do    
#57 + Đại học Daegu Haany
대구한의대학교
Gyeongsangbuk 4,800,000 KRW  
#58 + Đại học Quốc gia Kongju
국립공주대학교
Chungcheongnam 4,800,000 KRW  
#59 + Đại học Handong
한동대학교
Gyeongsangbuk 4,800,000 KRW  
#60 + Đại học nữ Duksung
덕성여자대학교
Seoul 5,200,000 KRW  
#61 + Đại học Quốc gia Sunchon
국립순천대학교
Jeollanam 4,800,000 KRW  
#62 + Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
금오공과대학교
Gyeongsangbuk 4,400,000 KRW  
#63 + Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo
목포해양대학교
Jeollanam    
#64 + Đại học Youngsan
영산대학교
Busan 4,800,000 KRW  
#65 + Đại học Kyonggi
경기대학교
Gyeonggi 5,400,000 KRW  
#66 + Đại học Catholic Kwandong
가톨릭관동대학교
Gangwon 4,000,000 KRW  
#67 + Đại học Quốc gia Kunsan
국립군산대학교
Jeollabuk 5,000,000 KRW  
#68 + Đại học Sangmyung
상명대학교
Seoul 6,600,000 KRW  
#69 + Đại học Daejeon
대전대학교
Daejeon 4,840,000 KRW  
#70 + Đại học Silla
신라대학교
Busan 4,600,000 KRW  
#71 Trường đại học Hàng Hải và Đại Dương Hàn Quốc - KMOU
한국해양대학교
Busan    
#72 Trường đại học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc
한국기술교육대학교
Chungcheongnam    
#73 + Đại học Konyang
건양대학교
Chungcheongnam 4,100,000 KRW  
#74 Trường đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
한국교통대학교 충주캠퍼스
Chungcheongbuk-do    
#75 Trường đại học Eulji
을지대학교
Daejeon    
#76 + Đại học nữ Seoul
서울여자대학교
Seoul 5,600,000 KRW  
#77 + Đại học Daegu
대구대학교
Daegu 4,800,000 KRW  
#78 + Đại học Woosuk
우석대학교
Jeollabuk 4,000,000 KRW  
#79 + Đại học Quốc gia Hankyong
한경대학교
Gyeonggi 4,200,000 KRW  
#80 + Đại học Quốc gia Hanbat
한밭대학교
Daejeon 4,800,000 KRW  
#81 + Đại học Quốc gia Changwon
국립창원대학교
Gyeongsangnam 4,800,000 KRW  
#82 + Đại học Hoseo
호서대학교
Chungcheongnam 4,860,000 KRW  
#83 + Đại học Dongeui
동의대학교
Busan 4,400,000 KRW  
#84 + Đại học Bách khoa Hàn Quốc
한국산업기술대학교
Gyeonggi-do    
#85 Trường đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc
한국항공대학교
Gyeonggi-do    
#86 + Đại học Hannam
한남대학교
Daejeon 5,200,000 KRW  
#87 + Đại học Kyungsung
경성대학교
Busan 4,400,000 KRW  
#88 + Đại học Sunmoon
선문대학교
Chungcheongnam 5,200,000 KRW  
#89 + Đại học Sahmyook
삼육대학교
Seoul 6,000,000 KRW  
#90 + Đại học Sangji
상지대학교
Gangwon 3,600,000 KRW  
#91 + Đại học Kosin
고신대학교
Busan 5,200,000 KRW  
#92 + Đại học Woosong
우송대학교
Daejeon 4,800,000 KRW  
#93 + Đại học Cheongju
청주대학교
Chungcheongbuk 4,800,000 KRW  
#94 + Đại học Dongseo
동서대학교
Busan 4,400,000 KRW  
#95 + Đại học Quốc gia Andong
안동대학교
Gyeongsangbuk 4.800,000 KRW  
#96 + Đại học Semyung
세명대학교
Chungcheongbuk 4,400,000 KRW  
#97 + Đại học Suwon
수원대학교
Gyeonggi 4,800,000 KRW  
#98 + Đại học Jeonju
전주대학교
Jeollabuk 5,200,000 KRW  
#99 + Đại học Pai Chai
배재대학교
Daejeon 4,800,000 KRW  
#100 + Đại học Mokwon
목원대학교
Daejeon 4,800,000 KRW  
         

Lưu ý:

  • Bảng xếp hạng 100 Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc chỉ dùng để tham khảo. Những tiêu chí đánh giá và xếp hạng của mỗi tổ chức dựa trên các tiêu chí đánh giá riêng. Mỗi tổ chức sẽ đưa ra một bảng xếp hạng riêng biệt. Do đó, thứ tự xếp hạng các Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc sẽ thay đổi.
  • Ngoài những Trường đại học trong bảng xếp hạng 100 Trường đại học tốt nhất Hàn Quốc dùng để tham khảo. Học sinh và phụ huynh vẫn có thể tìm hiểu các Trường đại học ở các thành phố khác tại Hàn Quốc. Tùy vào mỗi học sinh mà sẽ lựa chọn cho bản thân một Trường đại học Hàn Quốc dựa trên khả năng học tập, điều kiện tài chính, chuyên ngành lựa chọn và định hướng nghề nghiệp trong tương lai,?

Nguồn:

  • University Guru
  • QS World University Rankings 
  • 4icu
  • Times Higher Education
  • SCImago Institutions Rankings
  • Uriah Team tổng hợp

?

>> Xem thêm:

  • Top 100 Trường đại học tốt nhất Việt Nam
  • IELTS – Chứng chỉ tiếng Anh giá trị nhất hiện nay
  • Điều kiện ? Chi phí ? Lợi thế khi du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh

 

Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Uriah là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Uriah đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc? đều được đội ngũ Uriah tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Uriah để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Uriah Education.

?

Liên hệ ngay:
-------------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ URIAH

  • VP Việt Nam: Tầng 6, Tòa nhà Việt Á, Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: Uri Building, No 06 LK 219-220 KĐT Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Chi nhánh Bắc Ninh: CL11.04, Đường D3, KĐT Himlam Green Park, Đại Phúc, TP Bắc Ninh
  • VP CHLB Đức 1: Am Schafbrinke 25, 30519 Hannover, Deutschland
  • VP CHLB Đức 2: Hindenburgstr 30, 23843 Bad Oldesloe, Deutschland
  • Hotline: 0826 00 55 66 – 0854 316 316
  • Email: uriah@uri.edu.vn
  • Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316